VISA ĐẦU TƯ (ĐT1) TẠI VIỆT NAM

Hiện nay, những nhà đầu tư nước ngoài là chủ sở hữu/ thành viên góp vốn/ cổ công của các doanh nghiệp sẽ được cấp thị thực đầu tư tại Việt Nam. Tùy thuộc vào số lượng vốn góp/ đầu tư vào Việt Nam mà nhà đầu tư nước ngoài sẽ được cấp thị thực tương ứng.

Theo Điều 8, Luật số 47/2014/QH13 Quy định về Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú cho người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi bổ sung bởi Luật số 51/2019/QH14 quy định:

ĐT1 – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định.”

Như vậy, đối với nhà đầu tư có vốn góp tư 100 tỷ đồng trở lên, nhà đầu tư sẽ được cấp thị thực đầu tư ký hiệu ĐT1 tại Việt Nam.

i. ĐIỀU KIỆN CẤP THỊ THỰC ĐẦU TƯ (ĐT1) CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM

Theo quy định tại Điều 10 Luật số 47/2014/QH13 quy định điều kiện cấp thị thực như sau:

– Người nước ngoài phải có Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.

– Người nước ngoài được cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh.

– Người nước ngoài không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh.

– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

ii. THỜI HẠN THỊ THỰC ĐẦU TƯ (ĐT1)

Theo quy định tại Luật số 47/2014/QH13, Thị thực Đầu tư cho nhà đầu tư có vốn góp từ 100 tỷ đồng trở lên có ký hiệu ĐT1 và thời hạn thị thực không quá 5 năm

Lưu ý: Thị thực Đầu tư sẽ được cấp có thời hạn ngắn hơn thời hạn của Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế ít nhất là 30 ngày.

iii. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐẦU TƯ (ĐT1)

Tổ chức, công ty mời, bảo lãnh người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam phải chuẩn bị và nộp hồ sơ bảo lãnh xin Thị thực Đầu tư cho người nước ngoài

Hồ sơ đề nghị cấp Thị thực Đầu tư cho người nước ngoài gồm:

–   Công văn đề nghị xét duyệt nhập cảnh đối với người nước ngoài (Mẫu NA2);

–   Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức (Mẫu NA16);

–   Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức, doanh nghiệp mời, bảo lãnh;

–   Giấy giới thiệu.

iv. TRÌNH TỰ CẤP THỊ THỰC ĐẦU TƯ (ĐT1)

Tổ chức, doanh nghiệp mời, bảo lãnh người nước ngoài nộp một bộ hồ sơ đề nghị cấp Thị thực Đầu tư cho người nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh nơi có trụ sở.

Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cục Quản lý xuất nhập cảnh sẽ xem xét đề nghị xét duyệt thị thực cho người nước ngoài.

Trong trường hợp được chấp thuận, Cục Quản lý xuất nhập cảnh sẽ ra Công văn chấp thuận xét duyệt nhập cảnh của tổ chức, doanh nghiệp và gửi thông báo đến Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam tại nước ngoài hoặc Cửa khẩu quốc tế nơi người nước ngoài được nhận thị thực.

v. LỆ PHÍ CẤP THỊ THỰC ĐẦU TƯ (ĐT1)

STT NỘI DUNG MỨC THU
1 Cấp thị thực có giá trị một lần 25 USD/chiếc
2 Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:
        a Loại có giá trị đến 03 tháng 50 USD/chiếc
        b Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng 95 USD/chiếc
        c Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm 135 USD/chiếc
        d Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm 145 USD/chiếc
        e Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm 155 USD/chiếc

Vui lòng liên hệ với LTS LAW để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn.

Liên hệ LTS LAW